Toyota Altis 2024: giá lăn bánh, ưu đãi (01/2024)
Toyota Altis 2024: hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật kèm đánh giá xe sedan cỡ C của Toyota. Cập nhật giá xe Toyota Altis 2024 lăn bánh và ưu đãi tháng 01/2024.
Bảng giá Toyota Altis 2024 lăn bánh tháng 01/2024
Toyota Altis thế hệ mới đã ra mắt tại Việt Nam tháng 03-2022 dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Sau hơn một năm giới thiệu thế hệ mới thì đến ngày 04-10-2023, Toyota Altis 2024 được hãng xe Nhật giới thiệu tại Việt Nam. Xe bán ra với 3 phiên bản là Altis 1.8G, Altis 1.8V và Altis 1.8HEV (Hybrid) và vẫn nhập khẩu nguyên chiếc.
Tháng này, các đại lý Toyota Việt Nam bán Toyota Altis với giá như sau:
BẢNG GIÁ XE TOYOTA ALTIS THÁNG 01/2024 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Altis 1.8G | 725 | 836 | 822 | 803 |
Altis 1.8V | 780 | 898 | 882 | 863 |
Atis 1.8HEV (hybrid) | 870 | 998 | 981 | 962 |
Ưu đãi, giảm giá: Từ 04-10-2023 đến ngày 31-12-2023, khách hàng mua xe Toyota Altis đều được áp dụng chương trình khuyến mãi chính hãng là tặng gói gia hạn bảo hành 2 năm hoặc 50.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước.
Màu xe:
– Ngoại thất: Đen, Đỏ, Trắng, Xám Xanh. Màu trắng ngọc trai đắt thêm 8 triệu VNĐ.
– Nội thất: vàng be và đen
Đặt hàng: Có xe giao luôn
Ghi chú:
– Giá xe Toyota Altis 2024 lăn bánh ở trên đã bao gồm các chi phí như thuế trước bạ, tiền biển, đăng ký đăng kiểm, phí đường bộ…
– So với bản tiền nhiệm, Toyota Corolla Altis 2024 có giá đắt hơn từ 6 triệu trên bản 1.8G, 10 triệu trên bản HEV, 15 triệu trên bản V.
Giới thiệu về Toyota Altis
Toyota Corolla Altis là mẫu xe sedan hạng C (compact car) của hãng xe Toyota, Nhật Bản. Thế hệ thứ 2 được ra mắt trên toàn cầu vào năm 2018 nhưng mãi đến tháng 03-2022, Toyota Altis hoàn toàn mới chính thức được giới thiệu tại thị trường Việt với 3 phiên bản tương tự như Corolla Cross, trong đó có động cơ Hybrid là lựa chọn mới: 1.8G, 1.8V và 1.8HEV.
Toyota Corolla Altis thế hệ mới
Sau hơn một năm ra mắt thế hệ mới tại Việt Nam thì đến ngày 04-10-2023, Toyota Việt Nam giới thiệu Toyota Altis với phiên bản nâng cấp nhẹ với một số chi tiết được tinh chỉnh, nhằm gia tăng sức cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc như Mazda 3, Kia K3, Honda Civic…Xe vẫn được nhập khẩu từ Thái Lan.
Toyota Altis facelift ra mắt 04-10-2023
Toyota Altis 2024 có gì mới?
Dưới đây là bảng so sánh giữa bản tiền nhiệm và Altis facelift 2024
Danh mục | Phiên bản | Altis 2023 | Altis 2024 |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Tất cả | 7 inch | 12.3 inch |
Camera 360 độ | HEV | Chưa trang bị | Được trang bị |
Cảnh báo điểm mù | V | Chưa trang bị | Được trang bị |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | V | Chưa trang bị | Được trang bị |
Gương chiếu hậu tự điều chỉnh khi lùi | V | Chưa trang bị | Được trang bị |
Thời gian bảo hành tiêu chuẩn các bộ phận | G, V, HEV | 3 năm/100.000 km | 5 năm/150.000 km |
Thời gian bảo hành tiêu chuẩn Ắc quy | HEV | 3 năm/100.000 km | 7 năm/150.000 km |
Ngoại thất Toyota Altis
Corolla Altis facelift được chia sẻ nền tảng khung gầm TNGA hoàn toàn mới của Toyota và vẫn tiếp tục được bán ra với 3 phiên bản là Altis 1.8G, Altis 1.8V và 1.8 HV.
Thiết kế đầu xe Toyota Altis mới
Phía trước đầu xe, lưới tản nhiệt được thiết kế mới dạng tổ ong cùng với những chi tiết mạ chrome sáng bóng thay thế cho các nan ngang như bản tiền nhiệm.
Cận cảnh đèn pha Toyota Altis facelift
Toyota Altis mới được trang bị hệ thống chiếu sáng LED, có tính năng thích ứng trên 2 phiên bản cao cấp; cung cấp khả năng hiển thị tuyệt vời vào ban đêm và góp phần giảm tiêu thụ năng lượng.
Thân xe Toyota Altis facelift 2024
Với nền tảng khung gầm mới, kích thước của Toyota Corolla Altis được thay đổi kích thước DxRxC lần lượt 4.630×1.780×1.455 mm, chiều dài cơ sở giữ nguyên so với bản tiền nhiệm là 2.700 mm. Hai phiên bản 1.8G và 1.8V có khoảng sáng gầm 128 mm, phiên bản 1.8 HV là 149 mm.
La zăng đa chấu
La zăng đa chấu thiết kế mới dạng nan xoắn thể thiện tính thể thao, thanh lịch. Kích thước 16 inch trên bản 1.8G và kích thước 17 inch trên bản 1.8V, 1.8HV đi kèm bộ lốp 115/45R17.
Gương chiếu hậu bên ngoài
Gương chiếu hậu gập tự động, chỉnh điện được trang bị tiêu chuẩn trên 3 phiên bản. Ngoài ra, phiên bản 1.8HV và bản V có thêm tính năng tự động điều chỉnh khi lùi và cảnh báo điểm mù.
Phần đuôi xe Altis 2024
Cận cảnh đèn hậu Toyota Altis 2024
Đèn hậu LED thiết kế mới, thanh mảnh hơn trông sang trọng và xu hướng tương lai hơn so với bản tiền nhiệm. Cụm đèn nối với nhau bởi dải chrome sáng bóng.
Nội thất, tiện nghi Toyota Altis 2024
Khoang lái Toyota Altis 2024
Bước vào trong cabin, Toyota Altis thế hệ mới được nâng cấp một số trang bị hiện đại và sang trọng hơn. Tuy nhiên, về thiết kế tổng thể thì không có quá nhiều thay đổi so với bản tiền nhiệm.
Cận cảnh vô lăng Altis 2024
Vô lăng 3 chấu bọc da, tích hợp nhiều phím chức năng như nút điều khiển âm thanh, màn hình hiển thị thông tin, cruise control. Riêng phiên bản Toyota Altis 1.8HV có hiển thị thông tin trên kính lái HUD và giám sát áp suất lốp được trang bị tiêu chuẩn.
Bảng đồng hồ kỹ thuật số Altis
Điểm khác biệt lớn nhất trong khoang nội thất của Altis mới chính là bảng đồng hồ kỹ thuật số TFT kích thước 12.3 inch tiêu chuẩn trên tất cả 3 phiên bản G, V, HEV.
Màn hình thông tin giải trí Toyota Altis 2024
Màn hình thông tin giải trí kích thước 9 inch hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto, kết nối điện thoại không dây. Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập đem lại sự thoải mái và tiết kiệm nhiên liệu trên 2 phiên bản V và HEV với 2 tính năng: chế độ điều khiển S-Flow chọn hướng gió, chế độ điều hòa không khí ECO tiết kiệm nhiên liệu. Trong khi trên bản G thì hệ thống điều hòa tự động 1 vùng.
Cần chuyển số Altis
Cần số thiết kế kiểu chuyển thống, bọc da. Phanh tay điện tử và auto hold là trang bị tiêu chuẩn. Khởi động bằng nút bấm thuận tiện tối đa cho người sử dụng.
Không gian khoang lái
Ghế ngồi bọc da trên cả 3 phiên bản, ghế lái có thể chỉnh điện 10 hướng.
Khoang hành khách
Hàng ghế thứ 2 có bệ tỳ tay và cửa gió điều hòa mang lại sự thoải mái cho hành khách phía sau. Trên tựa tay được tích hợp khay đựng cốc/ chai nước tiện dụng. Ngoài ra trong cabin có nhiều hộc đựng đồ rộng rãi và tiện lợi.
Cận cảnh chất liệu ghế
Khoang hành lý Toyota Alits 2024
Dung tích khoang hành lý 470 lít.
Động cơ, an toàn Toyota Altis
Toyota Corolla Altis 2024 tùy chọn 2 động cơ tương ứng với 3 phiên bản:
– Phiên bản 1.8G và 1.8V được trang bị động cơ xăng 1.8L, mã 2ZR-FBE sản sinh ra công suất 138 mã lực và mô men xoắn cực đại 172 Nm.
– Phiên bản 1.8HV được trang bị động cơ Hybrid mã 2ZR-FXE gồm động cơ xăng 1.8L sản sinh ra công suất 97 mã lực, mô men xoắn cực đại đạt 142 Nm kết hợp với một động cơ điện có công suất 72 mã lực, mô men xoắn 163 Nm. Tổng công suất của động cơ này là 122 mã lực.
Động cơ Altis 2024 đi kèm với hộp số tự động CVT. Xe có 2 chế độ lái tiêu chuẩn Normal, Sport và có thêm chế độ lái EV trên phiên bản HEV.
Toyota Corolla Altis mới được trang bị hệ thống an toàn:
– 07 túi khí
– Cảm biến hỗ trợ đỗ xe: 2 cảm biến trên bản G và 6 cảm biến trên 2 bản còn lạị
– Cân bằng điện tử
– Kiểm soát lực kéo
– Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Ngoài ra, gói trang bị an toàn Toyota Safety Sense (TSS) được trang bị trên 2 bản cao cấp:
– Hệ thống cảnh bảo tiền va chạm
– Hệ thống điều khiển hành trình chủ động
– Hệ thống cảnh báo chệch làn đường và hỗ trợ giữ làn
– Đèn chiếu xa tự động
– Cảnh báo điểm mù
Thông số kỹ thuật Toyota Altis
Thông số kỹ thuật cơ bản của 3 phiên bản như sau:
Thông số kỹ thuật | Altis 1.8G | Altis 1.8V | Altis 1.8HV |
Kích thước | |||
Loại xe | Sedan, 05 chỗ | Sedan, 05 chỗ | Sedan, 05 chỗ |
Sản xuất | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Khối lượng không tải/ toàn tải | 1625/ 1670 (kg) | 1625/ 1670 (kg) | 1625/ 1670 (kg) |
Kích thước DRC (mm) | 4630x1780x1435 | 4630x1780x1435 | 4630x1780x1455 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | 2700 | 2700 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 128 | 128 | 149 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 50 | 50 | 43 |
Mâm xe | 205/55R16 | 225/45R17 | 225/45R17 |
Vận hành | |||
Động cơ | Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC | Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC | 2ZR-FXE, 1.8L, i4, DOHC và 1 mô tơ điện |
Dung tích (cc) | 1798 | 1798 | 1798 |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 138/6400 | 138/6400 | 122/5200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 172/4000 | 172/4000 | 142/3600 |
Hộp số | CVT | CVT | CVT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 6 | Euro 6 | Euro 6 |
Chế độ lái | Normal, Sport | Normal, Sport | Normal, Sport, EV |
Trợ lực lái | Điện | Điện | Điện |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đô thị/ cao tốc/ kết hợp | 9/5.6/6.8 | 9.4/5.4/6.8 | 4.3/4.6/4.5 |
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu xa/ gần | Bi LED | Bi LED | Bi LED |
Đèn pha tự động | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu | chỉnh/ gập điện | chỉnh/ gập điện, tự động điều chỉnh khi lùi | chỉnh/ gập điện, tự động điều chỉnh khi lùi |
Nội thất | |||
Vô lăng | 3 chấu, bọc da | 3 chấu, bọc da | 3 chấu, bọc da |
Gương chiếu hậu bên trong | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Màn hình đa thông tin (inch) | 12.3 | 12.3 | 12.3 |
Màn hình giải trí (inch) | 9 | 9 | 9 |
Màn hình HUD | Không | Không | Có |
Ghế ngồi | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
Điều hòa | Tự động 1 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
An toàn | |||
Túi khí | 7 | 7 | 7 |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Không | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Có | Có |
Điều khiển hành trình thích ứng | Không | Có | Có |
Đèn chiếu xa tự động | Không | Có | Có |
Cảnh báo áp suất lốp | Không | Không | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Có | Có |
Camera lùi | 2 | 6 | 6 |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |